Banner - Top - NEW
Menu portal
Thứ sáu, 19/04/2024
CHÀO MỪNG CÁC BẠN ĐẾN VỚI CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
Hiển thị nội dung bài viết

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ GIÁO DỤC NĂM 2016

10/08/2022
08:50:00
76

1. Số trường mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Trường

 

Năm học 2015 - 2016

Tổng số

Chia ra

Công lập

Ngoài công lập

TỔNG SỐ

179

173

7

Thành phố Đồng Hới

19

16

3

Thị xã Ba Đồn

18

16

2

Huyện Minh Hóa

20

20

-

Huyện Tuyên Hóa

25

25

-

Huyện Quảng Trạch

18

18

-

Huyện Bố Trạch

34

34

1

Huyện Quảng Ninh

15

15

-

Huyện Lệ Thủy

30

29

1

2. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Trường

 

Năm học 2015 - 2016

Tổng số

Chia ra

Công lập

Ngoài công lập

TỔNG SỐ

4.133

3.953

180

Thành phố Đồng Hới

586

423

163

Thị xã Ba Đồn

429

421

8

Huyện Minh Hóa

395

395

-

Huyện Tuyên Hóa

438

438

-

Huyện Quảng Trạch

468

468

-

Huyện Bố Trạch

738

738

-

Huyện Quảng Ninh

433

433

-

Huyện Lệ Thủy

646

637

9

3. Số trường học, lớp học phổ thông

Đơn vị tính: Trường

 

Năm học

2009 -2010

2012-2013

2013-2014

2014-2015

2015-2016

1. Số trường học (Trường)

403

408

409

410

409

- Tiểu học

207

210

209

211

210

+ Công lập

206

209

208

210

209

+ Ngoài công lập

1

1

1

1

1

- Trung học cơ sở

148

148

148

148

148

+ Công lập

148

148

148

148

148

+ Ngoài công lập

-

-

-

-

-

- Trung học phổ thông

27

27

27

27

27

+ Công lập

26

27

27

27

27

+ Ngoài công lập

1

-

-

-

-

- Phổ thông cơ sở

16

17

18

18

18

+ Công lập

16

17

18

18

18

+ Ngoài công lập

-

-

-

-

-

- Trung học

5

6

6

6

6

+ Công lập

5

5

5

5

5

+ Ngoài công lập

-

1

1

1

1

2. Số lớp học (Lớp)

5.644

5.553

5.580

5.578

5.456

- Tiểu học

2.982

3.031

3.023

3.032

2.976

+ Công lập

2.968

3.016

3.008

3.018

2.963

+ Ngoài công lập

14

15

15

14

13

- Trung học cơ sở

1.810

1.734

1.773

1.768

1.718

+ Công lập

1.810

1.728

1.768

1.763

1.713

+ Ngoài công lập

-

6

5

5

5

- Trung học phổ thôngg

852

788

784

778

762

+ Công lập

812

787

782

775

760

+ Ngoài công lập

40

1

2

3

2

Chỉ số phát triển (Năm trước =100) -%

1. Số trường học

99,75

100,25

100,00

100,49

99,79

- Tiểu học

99,52

100,48

99,52

100,96

99,53

+ Công lập

99,04

100,48

99,52

100,96

99,52

+ Ngoài công lập

-

100,00

100,00

100,00

100,00

- Trung học cơ sở

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

+ Công lập

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

+ Ngoài công lập

-

-

-

-

-

- Trung học phổ thông

96,43

100,00

100,00

100,00

100,00

+ Công lập

123,81

100,00

100,00

100,00

100,00

+ Ngoài công lập

14,29

-

-

-

-

- Phổ thông cơ sở

106,67

100,00

105,88

100,00

100,00

+ Công lập

106,67

100,00

105,88

100,00

100,00

+ Ngoài công lập

-

-

-

-

-

- Trung học

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

+ Công lập

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

+ Ngoài công lập

-

-

100,00

100,00

100,00

2. Số lớp học

97,87

101,39

100,49

99,96

97,81

- Tiểu học

100,3

102,54

99,74

100,30

98,15

+ Công lập

99,83

102,48

99,73

100,33

98,18

+ Ngoài công lập

-

115,38

100,00

99,33

92,86

- Trung học cơ sở

94,22

100,00

102,25

99,72

97,17

+ Công lập

94,22

99,83

102,31

99,72

97,16

+ Ngoài công lập

-

200,00

83,33

100,00

100,00

- Trung học phổ thông

97,59

100,13

99,49

9923

97,94

+ Công lập

123,59

100,00

99,36

99,10

98,06

+ Ngoài công lập

18,52

-

200,00

150,00

66,67

4. Số trường phổ thông năm học 2015 - 2016 phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Trường

 

Tổng số

Chia ra

Tiểu học

Trung học
cơ sở

Trung học
phổ thông

Phổ thông
cơ sở

Trung học

TỔNG SỐ

409

210

148

27

18

6

Thành phố Đồng Hới

46

23

17

5

-

1

Thị xã Ba Đồn

44

24

17

3

-

-

Huyện Minh Hóa

36

18

9

1

6

2

Huyện Tuyên Hóa

50

26

17

3

3

1

Huyện Quảng Trạch

44

24

18

2

-

-

Huyện Bố Trạch

81

41

30

5

4

1

Huyện Quảng Ninh

40

21

16

3

-

-

Huyện Lệ Thủy

68

33

24

5

5

1

5. Số giáo viên phổ thông

 

 

Năm học

2009-2010

2012-2013

2013-2014

2014-2015

2015-2016

Số giáo viên (Người)

9.708

9.894

9.994

10.150

10.87

- Tiểu học

4.238

4.554

4.618

4.736

4.765

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

4.236

4.553

4.617

4.732

4.756

+ Công lập

4.214

4.520

4.589

4.707

4.739

+ Ngoài công lập

24

34

29

29

26

- Trung học cơ sở

3.679

3.565

3.590

3.618

3.536

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

3.665

3.562

3.589

3.616

3.527

+ Công lập

3.679

3.574

3.574

3.600

3.525

+ Ngoài công lập

-

18

16

18

11

- Trung học phổ thông

1.791

1.775

1.786

1.796

1.786

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

1.790

1.775

1.786

1.796

1.786

+ Công lập

1.704

1.775

1.776

1.783

1.778

+ Ngoài công lập

87

10

10

13

8

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

Số giáo viên (Người)

100,00

100,63

101,01

101,56

99,38

- Tiểu học

103,95

101,61

101,41

102,56

100,61

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

104,13

101,61

101,41

102,49

100,51

+ Công lập

103,36

101,44

101,53

102,57

100,68

+ Ngoài công lập

-

130,77

85,29

100,00

89,66

- Trung học cơ sở

95,39

99,44

100,70

100,78

97,73

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

96,07

99,66

100,76

100,75

97,54

+ Công lập

95,39

99,33

100,76

100,73

97,92

+ Ngoài công lập

-

128,57

88,89

112,50

61,11

- Trung học phổ thông

100,96

100,57

100,62

100,56

99,44

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

101,19

100,00

100,62

100,56

99,44

+ Công lập

121,02

99,94

100,62

100,39

99,72

+ Ngoài công lập

23,77

-

100,00

130,00

61,54

6. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2015-2016 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

 

Số học sinh dự thi (Học sinh)

Tỷ lệ tốt nghiệp (%)

Tổng số

Trong đó: Nữ

Tổng số

Trong đó: Nữ

TỔNG SỐ

9.710

5.240

93,53

96,41

Thành phố Đồng Hới

1.569

846

94,07

96,57

Thị xã Ba Đồn

1.248

739

92,87

95,53

Huyện Minh Hóa

420

217

88,10

91,71

Huyện Tuyên Hóa

1.183

622

89,10

93,89

Huyện Quảng Trạch

850

401

91,41

96,26

Huyện Bố Trạch

1.784

972

95,52

97,63

Huyện Quảng Ninh

895

494

94,41

95,75

Huyện Lệ Thủy

1.761

949

96,37

98,84

7. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp

 

 

2009-2010

2012-2013

2013-2014

2014-2015

2015-2016

Số trường

3

4

4

4

4

Phân theo loại hình

 

 

 

 

 

+ Công lập

3

4

4

4

4

+ Ngoài công lập

-

-

-

-

-

Phân theo cấp quản lý

 

 

 

 

 

+ Trung ương

-

1

1

1

1

+ Địa phương

3

3

3

3

3

Số giáo viên (Người)

155

201

219

230

205

Phân theo giới tính

 

 

 

 

 

+ Nam

93

107

119

119

86

+ Nữ

62

94

100

111

119

Phân theo loại hình

 

 

 

 

 

+ Công lập

155

201

219

230

205

+ Ngoài công lập

-

-

-

-

-

Phân theo cấp quản lý

 

 

 

 

 

+ Trung ương

-

16

15

21

23

+ Địa phương

155

185

204

209

182

Phân theo trình độ chuyên môn

 

 

 

 

 

+ Trên đại học

12

37

65

65

115

+ Đại học

97

121

113

110

70

+ Trình độ khác

46

43

41

55

20

8. Số trường, số giáo viên đại học

 

 

2009-2010

2012-2013

2013-2014

2014-2015

2015-2016

Số trường

1

1

1

1

1

Phân theo loại hình

 

 

 

 

 

+ Công lập

1

1

1

1

1

+ Ngoài công lập

-

-

-

-

-

Phân theo cấp quản lý

 

 

 

 

 

+ Trung ương

-

-

-

-

-

+ Địa phương

1

1

1

1

1

Số giáo viên (Người)

158

148

181

197

200

Phân theo giới tính

 

 

 

 

 

+ Nam

62

46

70

76

119

+ Nữ

96

102

111

121

81

Phân theo loại hình

 

 

 

 

 

+ Công lập

158

148

181

197

200

+ Ngoài công lập

-

-

-

-

-

Phân theo cấp quản lý

 

 

 

 

 

+ Trung ương

-

-

-

-

-

+ Địa phương

158

148

181

197

200

Phân theo trình độ chuyên môn

 

 

 

 

 

+ Trên đại học

81

94

144

188

184

+ Đại học, cao đẳng

77

54

37

9

16

+ Trình độ khác

-

-

-

-

-

 

[Trang chủ]
Thông báo
Banner - Footer New

 

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
Địa chỉ: 187 Hữu Nghị - TP. Đồng Hới - T. Quảng Bình
Điện thoại: 0232.3822190 - Fax: 0232.3820459 - Email: vanthu@quangbinh.edu.vn