1. Số trường mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố
Đơn vị tính: Trường
| Năm học 2015 - 2016 | ||
Tổng số | Chia ra | ||
Công lập | Ngoài công lập | ||
TỔNG SỐ | 179 | 173 | 7 |
Thành phố Đồng Hới | 19 | 16 | 3 |
Thị xã Ba Đồn | 18 | 16 | 2 |
Huyện Minh Hóa | 20 | 20 | - |
Huyện Tuyên Hóa | 25 | 25 | - |
Huyện Quảng Trạch | 18 | 18 | - |
Huyện Bố Trạch | 34 | 34 | 1 |
Huyện Quảng Ninh | 15 | 15 | - |
Huyện Lệ Thủy | 30 | 29 | 1 |
2. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố
Đơn vị tính: Trường
| Năm học 2015 - 2016 | ||
Tổng số | Chia ra | ||
Công lập | Ngoài công lập | ||
TỔNG SỐ | 4.133 | 3.953 | 180 |
Thành phố Đồng Hới | 586 | 423 | 163 |
Thị xã Ba Đồn | 429 | 421 | 8 |
Huyện Minh Hóa | 395 | 395 | - |
Huyện Tuyên Hóa | 438 | 438 | - |
Huyện Quảng Trạch | 468 | 468 | - |
Huyện Bố Trạch | 738 | 738 | - |
Huyện Quảng Ninh | 433 | 433 | - |
Huyện Lệ Thủy | 646 | 637 | 9 |
3. Số trường học, lớp học phổ thông
Đơn vị tính: Trường
| Năm học | ||||
2009 -2010 | 2012-2013 | 2013-2014 | 2014-2015 | 2015-2016 | |
1. Số trường học (Trường) | 403 | 408 | 409 | 410 | 409 |
- Tiểu học | 207 | 210 | 209 | 211 | 210 |
+ Công lập | 206 | 209 | 208 | 210 | 209 |
+ Ngoài công lập | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Trung học cơ sở | 148 | 148 | 148 | 148 | 148 |
+ Công lập | 148 | 148 | 148 | 148 | 148 |
+ Ngoài công lập | - | - | - | - | - |
- Trung học phổ thông | 27 | 27 | 27 | 27 | 27 |
+ Công lập | 26 | 27 | 27 | 27 | 27 |
+ Ngoài công lập | 1 | - | - | - | - |
- Phổ thông cơ sở | 16 | 17 | 18 | 18 | 18 |
+ Công lập | 16 | 17 | 18 | 18 | 18 |
+ Ngoài công lập | - | - | - | - | - |
- Trung học | 5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
+ Công lập | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
+ Ngoài công lập | - | 1 | 1 | 1 | 1 |
2. Số lớp học (Lớp) | 5.644 | 5.553 | 5.580 | 5.578 | 5.456 |
- Tiểu học | 2.982 | 3.031 | 3.023 | 3.032 | 2.976 |
+ Công lập | 2.968 | 3.016 | 3.008 | 3.018 | 2.963 |
+ Ngoài công lập | 14 | 15 | 15 | 14 | 13 |
- Trung học cơ sở | 1.810 | 1.734 | 1.773 | 1.768 | 1.718 |
+ Công lập | 1.810 | 1.728 | 1.768 | 1.763 | 1.713 |
+ Ngoài công lập | - | 6 | 5 | 5 | 5 |
- Trung học phổ thôngg | 852 | 788 | 784 | 778 | 762 |
+ Công lập | 812 | 787 | 782 | 775 | 760 |
+ Ngoài công lập | 40 | 1 | 2 | 3 | 2 |
Chỉ số phát triển (Năm trước =100) -% | |||||
1. Số trường học | 99,75 | 100,25 | 100,00 | 100,49 | 99,79 |
- Tiểu học | 99,52 | 100,48 | 99,52 | 100,96 | 99,53 |
+ Công lập | 99,04 | 100,48 | 99,52 | 100,96 | 99,52 |
+ Ngoài công lập | - | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
- Trung học cơ sở | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
+ Công lập | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
+ Ngoài công lập | - | - | - | - | - |
- Trung học phổ thông | 96,43 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
+ Công lập | 123,81 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
+ Ngoài công lập | 14,29 | - | - | - | - |
- Phổ thông cơ sở | 106,67 | 100,00 | 105,88 | 100,00 | 100,00 |
+ Công lập | 106,67 | 100,00 | 105,88 | 100,00 | 100,00 |
+ Ngoài công lập | - | - | - | - | - |
- Trung học | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
+ Công lập | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
+ Ngoài công lập | - | - | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
2. Số lớp học | 97,87 | 101,39 | 100,49 | 99,96 | 97,81 |
- Tiểu học | 100,3 | 102,54 | 99,74 | 100,30 | 98,15 |
+ Công lập | 99,83 | 102,48 | 99,73 | 100,33 | 98,18 |
+ Ngoài công lập | - | 115,38 | 100,00 | 99,33 | 92,86 |
- Trung học cơ sở | 94,22 | 100,00 | 102,25 | 99,72 | 97,17 |
+ Công lập | 94,22 | 99,83 | 102,31 | 99,72 | 97,16 |
+ Ngoài công lập | - | 200,00 | 83,33 | 100,00 | 100,00 |
- Trung học phổ thông | 97,59 | 100,13 | 99,49 | 9923 | 97,94 |
+ Công lập | 123,59 | 100,00 | 99,36 | 99,10 | 98,06 |
+ Ngoài công lập | 18,52 | - | 200,00 | 150,00 | 66,67 |
4. Số trường phổ thông năm học 2015 - 2016 phân theo huyện, thị xã, thành phố
Đơn vị tính: Trường
| Tổng số | Chia ra | ||||
Tiểu học | Trung học | Trung học | Phổ thông | Trung học | ||
TỔNG SỐ | 409 | 210 | 148 | 27 | 18 | 6 |
Thành phố Đồng Hới | 46 | 23 | 17 | 5 | - | 1 |
Thị xã Ba Đồn | 44 | 24 | 17 | 3 | - | - |
Huyện Minh Hóa | 36 | 18 | 9 | 1 | 6 | 2 |
Huyện Tuyên Hóa | 50 | 26 | 17 | 3 | 3 | 1 |
Huyện Quảng Trạch | 44 | 24 | 18 | 2 | - | - |
Huyện Bố Trạch | 81 | 41 | 30 | 5 | 4 | 1 |
Huyện Quảng Ninh | 40 | 21 | 16 | 3 | - | - |
Huyện Lệ Thủy | 68 | 33 | 24 | 5 | 5 | 1 |
5. Số giáo viên phổ thông
| Năm học | ||||
2009-2010 | 2012-2013 | 2013-2014 | 2014-2015 | 2015-2016 | |
Số giáo viên (Người) | 9.708 | 9.894 | 9.994 | 10.150 | 10.87 |
- Tiểu học | 4.238 | 4.554 | 4.618 | 4.736 | 4.765 |
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên | 4.236 | 4.553 | 4.617 | 4.732 | 4.756 |
+ Công lập | 4.214 | 4.520 | 4.589 | 4.707 | 4.739 |
+ Ngoài công lập | 24 | 34 | 29 | 29 | 26 |
- Trung học cơ sở | 3.679 | 3.565 | 3.590 | 3.618 | 3.536 |
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên | 3.665 | 3.562 | 3.589 | 3.616 | 3.527 |
+ Công lập | 3.679 | 3.574 | 3.574 | 3.600 | 3.525 |
+ Ngoài công lập | - | 18 | 16 | 18 | 11 |
- Trung học phổ thông | 1.791 | 1.775 | 1.786 | 1.796 | 1.786 |
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên | 1.790 | 1.775 | 1.786 | 1.796 | 1.786 |
+ Công lập | 1.704 | 1.775 | 1.776 | 1.783 | 1.778 |
+ Ngoài công lập | 87 | 10 | 10 | 13 | 8 |
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -% | |||||
Số giáo viên (Người) | 100,00 | 100,63 | 101,01 | 101,56 | 99,38 |
- Tiểu học | 103,95 | 101,61 | 101,41 | 102,56 | 100,61 |
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên | 104,13 | 101,61 | 101,41 | 102,49 | 100,51 |
+ Công lập | 103,36 | 101,44 | 101,53 | 102,57 | 100,68 |
+ Ngoài công lập | - | 130,77 | 85,29 | 100,00 | 89,66 |
- Trung học cơ sở | 95,39 | 99,44 | 100,70 | 100,78 | 97,73 |
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên | 96,07 | 99,66 | 100,76 | 100,75 | 97,54 |
+ Công lập | 95,39 | 99,33 | 100,76 | 100,73 | 97,92 |
+ Ngoài công lập | - | 128,57 | 88,89 | 112,50 | 61,11 |
- Trung học phổ thông | 100,96 | 100,57 | 100,62 | 100,56 | 99,44 |
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên | 101,19 | 100,00 | 100,62 | 100,56 | 99,44 |
+ Công lập | 121,02 | 99,94 | 100,62 | 100,39 | 99,72 |
+ Ngoài công lập | 23,77 | - | 100,00 | 130,00 | 61,54 |
6. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2015-2016 phân theo huyện, thị xã, thành phố
| Số học sinh dự thi (Học sinh) | Tỷ lệ tốt nghiệp (%) | ||
Tổng số | Trong đó: Nữ | Tổng số | Trong đó: Nữ | |
TỔNG SỐ | 9.710 | 5.240 | 93,53 | 96,41 |
Thành phố Đồng Hới | 1.569 | 846 | 94,07 | 96,57 |
Thị xã Ba Đồn | 1.248 | 739 | 92,87 | 95,53 |
Huyện Minh Hóa | 420 | 217 | 88,10 | 91,71 |
Huyện Tuyên Hóa | 1.183 | 622 | 89,10 | 93,89 |
Huyện Quảng Trạch | 850 | 401 | 91,41 | 96,26 |
Huyện Bố Trạch | 1.784 | 972 | 95,52 | 97,63 |
Huyện Quảng Ninh | 895 | 494 | 94,41 | 95,75 |
Huyện Lệ Thủy | 1.761 | 949 | 96,37 | 98,84 |
7. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
| 2009-2010 | 2012-2013 | 2013-2014 | 2014-2015 | 2015-2016 |
Số trường | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Phân theo loại hình |
|
|
|
|
|
+ Công lập | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 |
+ Ngoài công lập | - | - | - | - | - |
Phân theo cấp quản lý |
|
|
|
|
|
+ Trung ương | - | 1 | 1 | 1 | 1 |
+ Địa phương | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Số giáo viên (Người) | 155 | 201 | 219 | 230 | 205 |
Phân theo giới tính |
|
|
|
|
|
+ Nam | 93 | 107 | 119 | 119 | 86 |
+ Nữ | 62 | 94 | 100 | 111 | 119 |
Phân theo loại hình |
|
|
|
|
|
+ Công lập | 155 | 201 | 219 | 230 | 205 |
+ Ngoài công lập | - | - | - | - | - |
Phân theo cấp quản lý |
|
|
|
|
|
+ Trung ương | - | 16 | 15 | 21 | 23 |
+ Địa phương | 155 | 185 | 204 | 209 | 182 |
Phân theo trình độ chuyên môn |
|
|
|
|
|
+ Trên đại học | 12 | 37 | 65 | 65 | 115 |
+ Đại học | 97 | 121 | 113 | 110 | 70 |
+ Trình độ khác | 46 | 43 | 41 | 55 | 20 |
8. Số trường, số giáo viên đại học
| 2009-2010 | 2012-2013 | 2013-2014 | 2014-2015 | 2015-2016 |
Số trường | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Phân theo loại hình |
|
|
|
|
|
+ Công lập | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
+ Ngoài công lập | - | - | - | - | - |
Phân theo cấp quản lý |
|
|
|
|
|
+ Trung ương | - | - | - | - | - |
+ Địa phương | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Số giáo viên (Người) | 158 | 148 | 181 | 197 | 200 |
Phân theo giới tính |
|
|
|
|
|
+ Nam | 62 | 46 | 70 | 76 | 119 |
+ Nữ | 96 | 102 | 111 | 121 | 81 |
Phân theo loại hình |
|
|
|
|
|
+ Công lập | 158 | 148 | 181 | 197 | 200 |
+ Ngoài công lập | - | - | - | - | - |
Phân theo cấp quản lý |
|
|
|
|
|
+ Trung ương | - | - | - | - | - |
+ Địa phương | 158 | 148 | 181 | 197 | 200 |
Phân theo trình độ chuyên môn |
|
|
|
|
|
+ Trên đại học | 81 | 94 | 144 | 188 | 184 |
+ Đại học, cao đẳng | 77 | 54 | 37 | 9 | 16 |
+ Trình độ khác | - | - | - | - | - |