Banner - Top - NEW
Menu portal
Thứ sáu, 29/03/2024
CHÀO MỪNG CÁC BẠN ĐẾN VỚI CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
Hiển thị nội dung bài viết

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ GIÁO DỤC NĂM 2017

10/08/2022
08:55:00
70

1. Số trường mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Trường

 

Năm học 2017 - 2018

Tổng số

Chia ra

Công lập

Ngoài công lập

TỔNG SỐ

182

173

9

Thành phố Đồng Hới

22

16

6

Thị xã Ba Đồn

18

16

2

Huyện Minh Hóa

20

20

-

Huyện Tuyên Hóa

25

25

-

Huyện Quảng Trạch

18

18

-

Huyện Bố Trạch

34

34

-

Huyện Quảng Ninh

15

15

-

Huyện Lệ Thủy

30

29

1

2. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Trường

 

Năm học 2017 - 2018

Tổng số

Chia ra

Công lập

Ngoài công lập

TỔNG SỐ

4.152

4.017

135

Thành phố Đồng Hới

526

417

109

Thị xã Ba Đồn

458

438

20

Huyện Minh Hóa

416

416

-

Huyện Tuyên Hóa

443

443

-

Huyện Quảng Trạch

501

501

-

Huyện Bố Trạch

742

742

-

Huyện Quảng Ninh

433

433

-

Huyện Lệ Thủy

633

627

6

3. Số trường học, lớp học phổ thông

Đơn vị tính: Trường

 

Năm học

2010 -2011

2014-2015

2015-2016

2016-2017

2017-2018

1. Số trường học (Trường)

 

 

 

 

 

- Tiểu học

207

209

211

210

208

+ Công lập

206

208

210

209

207

+ Ngoài công lập

1

1

1

1

1

- Trung học cơ sở

148

148

148

148

147

+ Công lập

148

148

148

148

147

+ Ngoài công lập

-

-

-

-

-

- Trung học phổ thông

27

27

27

27

27

+ Công lập

26

27

27

27

27

+ Ngoài công lập

1

-

-

-

-

- Phổ thông cơ sở

16

18

18

18

19

+ Công lập

16

18

18

18

19

+ Ngoài công lập

-

-

-

-

-

- Trung học

5

6

6

6

6

+ Công lập

5

5

5

5

5

+ Ngoài công lập

-

1

1

1

1

2. Số lớp học (Lớp)

 

 

 

 

 

- Tiểu học

2.975

3.023

3.032

2.976

3.029

+ Công lập

2.961

3.008

3.018

2.963

3.015

+ Ngoài công lập

14

15

14

13

14

- Trung học cơ sở

1.810

1.773

1.768

1.718

1.676

+ Công lập

1.810

1.768

1.763

1.713

1.671

+ Ngoài công lập

-

5

5

5

5

- Trung học phổ thôngg

852

784

778

762

781

+ Công lập

812

782

775

760

781

+ Ngoài công lập

40

2

3

2

-

Chỉ số phát triển (Năm trước =100) -%

1. Số trường học

 

 

 

 

 

- Tiểu học

99,5

99,5

101,0

99,5

99,0

+ Công lập

99,0

99,5

101,0

99,5

99,0

+ Ngoài công lập

-

100,0

100,0

100,0

100,0

- Trung học cơ sở

100,0

100,0

100,0

100,0

99,3

+ Công lập

100,0

100,0

100,0

100,0

99,3

+ Ngoài công lập

-

-

-

-

-

- Trung học phổ thông

96,4

99,5

99,2

97,9

102,5

+ Công lập

123,8

99,4

99,1

98,1

102,8

+ Ngoài công lập

14,2

200,0

150,0

66,7

-

2. Số lớp học

 

 

 

 

 

- Tiểu học

96,6

99,7

100,3

98,2

101,8

+ Công lập

96,1

99,7

100,3

98,2

111,8

+ Ngoài công lập

-

100,0

93,3

92,9

107,7

- Trung học cơ sở

82,3

102,3

99,7

97,2

97,6

+ Công lập

82,3

102,3

99,7

97,2

97,5

+ Ngoài công lập

-

83,3

100,0

100,0

100,0

- Trung học phổ thông

96,1

99,5

99,2

97,9

102,5

+ Công lập

936,2

99,4

99,1

98,1

102,8

+ Ngoài công lập

13,8

200,0

150,0

66,7

-

 

4. Số trường phổ thông năm học 2017 - 2018 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

 

Tổng số

Chia ra

Tiểu học

Trung học
cơ sở

Trung học
phổ thông

Phổ thông
cơ sở

Trung học

TỔNG SỐ

407

208

147

27

19

6

Thành phố Đồng Hới

46

23

17

5

-

1

Thị xã Ba Đồn

44

24

17

3

-

-

Huyện Minh Hóa

36

18

9

1

6

2

Huyện Tuyên Hóa

50

26

17

3

3

1

Huyện Quảng Trạch

44

24

18

2

-

-

Huyện Bố Trạch

81

41

30

5

4

1

Huyện Quảng Ninh

39

20

16

3

-

-

Huyện Lệ Thủy

67

32

23

5

6

1

5. Số giáo viên phổ thông

 

 

Năm học

2010-2011

2014-2015

2015-2016

2016-2017

2017-2018

Số giáo viên (Người)

9.708

9.994

10.150

10.087

9.732

- Tiểu học

4.238

4.618

4.736

4.765

4.621

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

4.212

4.617

4.732

4.756

4.621

+ Công lập

4.214

4.589

4.707

4.739

4.594

+ Ngoài công lập

24

29

29

26

27

- Trung học cơ sở

3.679

3.590

3.618

3.536

3.367

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

3.665

3.589

3.616

3.527

3.367

+ Công lập

3.679

3.574

3.600

3.525

3.354

+ Ngoài công lập

-

16

18

11

13

- Trung học phổ thông

1.791

1.786

1.796

1.786

1.744

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

1.790

1.786

1.796

1.786

1.744

+ Công lập

1.704

1.776

1.783

1.778

1.744

+ Ngoài công lập

87

10

13

8

-

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

Số giáo viên (Người)

100,7

101,0

101,6

99,4

96,5

- Tiểu học

105,7

101,4

102,6

100,6

97,0

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

105,8

101,4

102,5

100,5

97,2

+ Công lập

105,1

101,5

102,6

100,7

96,9

+ Ngoài công lập

-

85,3

100,0

89,7

103,8

- Trung học cơ sở

95,3

100,7

100,8

97,7

95,2

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

95,2

100,8

100,8

97,5

95,5

+ Công lập

95,3

100,8

100,7

97,9

95,1

+ Ngoài công lập

-

88,9

112,5

61,1

118,2

- Trung học phổ thông

100,9

100,6

100,6

99,4

97,6

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

100,7

100,6

100,6

99,4

97,6

+ Công lập

121,0

100,6

100,4

99,7

98,1

+ Ngoài công lập

23,7

100,0

130,0

61,5

-

6. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2016-2017 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

 

Số học sinh dự thi (Học sinh)

Tỷ lệ tốt nghiệp (%)

Tổng số

Trong đó: Nữ

Tổng số

Trong đó: Nữ

TỔNG SỐ

9.125

4.895

96,27

97,92

Thành phố Đồng Hới

1.492

745

96,05

97,72

Thị xã Ba Đồn

1.243

739

97,99

99,19

Huyện Minh Hóa

368

187

89,13

93,58

Huyện Tuyên Hóa

1.083

578

92,71

95,84

Huyện Quảng Trạch

783

397

94,25

95,72

Huyện Bố Trạch

1.755

962

96,58

98,54

Huyện Quảng Ninh

808

419

98,27

99,05

Huyện Lệ Thủy

1.593

868

98,87

99,08

7. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp

 

 

2010-2011

2014-2015

2015-2016

2016-2017

2017-2018

Số trường

3

4

4

4

3

Phân theo loại hình

 

 

 

 

 

+ Công lập

3

4

4

4

3

+ Ngoài công lập

-

-

-

-

-

Phân theo cấp quản lý

 

 

 

 

 

+ Trung ương

-

1

1

1

1

+ Địa phương

3

3

3

3

2

Số giáo viên (Người)

155

219

230

205

118

Phân theo giới tính

 

 

 

 

 

+ Nam

93

119

119

86

27

+ Nữ

62

100

111

119

91

Phân theo loại hình

 

 

 

 

 

+ Công lập

155

219

230

205

118

+ Ngoài công lập

-

-

-

-

-

Phân theo cấp quản lý

 

 

 

 

 

+ Trung ương

-

15

21

23

21

+ Địa phương

155

204

209

182

97

Phân theo trình độ chuyên môn

 

 

 

 

 

+ Trên đại học

12

65

65

115

65

+ Đại học

97

113

110

70

32

+ Trình độ khác

46

41

55

20

21

8. Số trường, số giảng viên đại học

 

 

2010-2011

2014-2015

2015-2016

2016-2017

2017-2018

Số trường

1

1

1

1

1

Phân theo loại hình

 

 

 

 

 

+ Công lập

1

1

1

1

1

+ Ngoài công lập

-

-

-

-

-

Phân theo cấp quản lý

 

 

 

 

 

+ Trung ương

-

-

-

-

-

+ Địa phương

1

1

1

1

1

Số giáo viên (Người)

148

181

197

200

192

Phân theo giới tính

 

 

 

 

 

+ Nam

46

70

76

81

74

+ Nữ

102

111

121

119

118

Phân theo loại hình

 

 

 

 

 

+ Công lập

148

181

197

200

192

+ Ngoài công lập

-

-

-

-

-

Phân theo cấp quản lý

 

 

 

 

 

+ Trung ương

-

-

-

-

-

+ Địa phương

148

181

197

200

192

Phân theo trình độ chuyên môn

 

 

 

 

 

+ Trên đại học

94

144

188

184

176

+ Đại học, cao đẳng

54

37

9

16

16

+ Trình độ khác

-

-

-

-

-

 

[Trang chủ]
Thông báo
Banner - Footer New

 

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
Địa chỉ: 187 Hữu Nghị - TP. Đồng Hới - T. Quảng Bình
Điện thoại: 0232.3822190 - Fax: 0232.3820459 - Email: vanthu@quangbinh.edu.vn